KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG SUNVIGOR

10/11/2025 | 9 lượt xem

Việc đảm bảo an toàn và tính bền vững của cơ sở sản xuất là yếu tố sống còn trước khi đưa vào vận hành. Bài viết này trình bày kết quả Kiểm định chất lượng công trình nhà xưởng Đồ chơi thông minh Sunvigor, một quy trình kỹ thuật bắt buộc nhằm đánh giá toàn diện tình trạng kết cấu. Quá trình kiểm định đã được thực hiện một cách chi tiết, tập trung vào các hạng mục cốt lõi bao gồm: nền, sàn, cột, kèo, xà gồ, tường, tôn mái và hệ khung thép bao che. Mục đích là xác minh sự tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành, từ đó khẳng định tính an toàn chịu lực và khả năng đáp ứng yêu cầu sử dụng lâu dài của công trình nhà xưởng Sunvigor. 

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG SUNVIGOR

  • Công trình: Kiểm định chất lượng nhà xưởng

  • Địa điểm: Cụm công nghiệp Tiên Cường, Xã Quyết Thắng, Tp. Hải Phòng, Việt Nam

  • Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đồ chơi thông minh Sun Vigor Việt Nam

  • Đơn vị kiểm định: Công ty CP Tư vấn Thiết kế và Giám định xây dựng Sao Việt (SVG Engineering)

  • Năm thực hiện: 2025 

CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NHÀ XƯỞNG 

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Thông tư hướng dẫn và các Quy định hiện sử dụng của Nhà nước;

CÁC TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM XÂY DỰNG ÁP DỤNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG NHÀ XƯỞNG 

  1. TCVN 2737:2023 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
  2. TCVN 5574:2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
  3. TCVN 5575:2012 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
  4. TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm thu.
  5. TCVN 3118:1993 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.
  6. TCXD 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình.
  7. TCVN 9334:2012 Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy.
  8. TCVN 9335:2012 Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
  9. TCVN 9356:2012 Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.
  10. TCVN 9357:2012 Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
  11. TCXD 239:2006 Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình.
  12. ... Các quy phạm hiện hành có liên quan.

NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG SUNVIGOR

1- Hiện trạng công trình nhà xưởng:  Công trình “Nhà xưởng số 5 và 5A” thuộc dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em các loại được xây dựng trên khu đất có diện tích 32.508 m2 thuộc Cụm công nghiệp Tiên Cường, xã Quyết Thắng, thành phố Hải Phòng. Quy mô đầu tư xây dựng công trình gồm 02 nhà xưởng 2 tầng.

2- Nhà xưởng số 5: 

a. Hiện trạng kiến trúc

- Phân khu chức năng và dây chuyền hoạt động:

+ Tầng 1 có hai phân khu: Khu kho nguyên liệu và khu nhà ăn

+ Tầng 2 có hai phân khu:Khu vực điện tử; Kho thành phẩm và các bộ phận phụ trợ kho: Công cụ, Thí nghiệm, QC, Phòng thẻ bài.

- Hình thức kiến trúc: Công trình cao 2 tầng, mặt bằng công trình có kích thước tim trục là 60x120m. Tầng 1 cao 6,9m, tầng 2 cao 4.9m đến mép cột và cao 8m khu đỉnh mái. Tổng chiều cao công trình từ cốt 0.00m là 16.889m.

b. Kết cấu chính

- Vật liệu sử dụng chính:

+ Bê tông: Cọc bê tông ly tâm đúc sẵn: Bê tông cọc có cường độ chịu nén 80 Mpa (mẫu hình lăng trụ) 96Mpa (mẫu hình lập phường). Kết cấu phần ngầm: móng, giằng móng: Bê tông cấp bền B22.5 (mác 300#). Kết cấu phần thân: cột, dầm, sàn, cầu thang: Bê tông cấp bền B22.5 (mác 300#). Kết cấu phụ: Bê tông cấp bền B20 (mác 250). Bê tông lót móng: Bê tông cấp bền B7.5 (mác 100#)

+ Cốt thép: Cốt thép có đường kính ≤ 8mm sử dụng CB-240T; cốt thép có đường kính ≥ 10mm sử dụng loại CB-500V

+ Thép hình: Sử dụng vật liệu SS400 và Q345

+ Vữa xây: mác 50# và mác 75#

+ Gạch xây: mác 75#

- Kết cấu móng nhà xưởng số 5:

+ Kết cấu móng công trình: là móng cọc ly tâm BTCT đúc sẵn tiết diện D400mm và D350mm, thi công bằng phương pháp ép tĩnh. Thép chủ là  cốt thép dự ứng lực đường kính 7.1mm cường độ chịu kéo fu  ≥ 1450 Mpa. Công trình có 2 loại cọc, chiều dài cọc lần lượt là 43.6 và 43.8m. Sức chịu tải thiết kế của cọc D400 là 70 tấn và D350 là 55 tấn. Lực ép khống chế đầu cọc D400mm là Pmin = 140 tấn; Pmax = 175 tấn. Lực ép khống chế đầu cọc D350mm là Pmin = 120 tấn; Pmax = 165 tấn.

+ Đài móng sử dụng bê tông cấp bên B22,5 (mác 300#)

+ Chiều cao đài cọc điểu hình 900mm, chiều cao đài hơn một cọc 700mm.

+ Đài cọc và nền đổ bê tông toàn khối.

+ Sàn nền nhà xưởng dày 250mm; có bố trí 2 khe co giãn khoảng cách lớn nhất giữa khe co giãn là 44m đảm bảo yêu cầu theo TCVN 9345-2012 (khoảng cách Lmax = 50m)

- Kết cấu phần thân nhà xưởng số 5:

+ Kết cấu phần thân công trình là hệ khung cột, dầm kết cấu thép và sàn deck đổ tại chỗ.

+ Tổng chiều cao sàn deck 200mm có bố trí 2 khe co giãn khoảng cách lớn nhất giữa khe co giãn là 44m đảm bảo yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 9345-2012

+ Tiết diện cột điển hình: H(350-600)x300x6x14, H(500-800)x250x6x10, H500x300x6x16, H(500-750)x250x8x12, H500x250x6x8, H250x250x5x10, H400x250x6x8, H250x186x5x8...

+ Tiết diện dầm điển hình: H(800-550)x186x6x10, H550x186x6x8, H(550-1100)x212x8x10, H1000x250x8x10, H650x186x6x8, H500x165x6x8, H650x186x6x8, H350x165x6x8, H800x186x6x8...

3. Nhà xưởng số 5A

a. Hiện trạng kiến trúc

- Phân khu chức năng và dây chuyền hoạt động:

+ Tầng 1 có hai phân khu: Kho phụ kiện nhựa, Khu vực Ép nhựa, khuôn, In offset.

+ Tầng 2 có hai phân khu: Khu vực lắp ráp và khu vực phun in, Phòng máy gấp hộp.

- Hình thức kiến trúc: Công trình cao 2 tầng, mặt bằng công trình có kích thước tim trục là 78x120m. Tầng 1 cao 6,9m, tầng 2 cao 5.1m đến mép cột và cao 9m khu đỉnh mái. Tổng chiều cao công trình từ cốt 0.00m là 17.889m.

b. Kết cấu chính

- Vật liệu sử dụng chính:

+ Bê tông: Cọc bê tông ly tâm đúc sẵn: Bê tông cọc có cường độ chịu nén 80 Mpa (mẫu hình lăng trụ) 96Mpa (mẫu hình lập phường). Kết cấu phần ngầm: móng, giằng móng: Bê tông cấp bền B22.5 (mác 300#). Kết cấu phần thân: cột, dầm, sàn, cầu thang: Bê tông cấp bền B22.5 (mác 300#). Kết cấu phụ: Bê tông cấp bền B20 (mác 250). Bê tông lót móng: Bê tông cấp bền B7.5 (mác 100#)

+ Cốt thép: Cốt thép có đường kính ≤ 8mm sử dụng CB-240T; cốt thép có đường kính ≥ 10mm sử dụng loại CB-500V

+ Thép hình: Sử dụng vật liệu SS400 và Q345

+ Vữa xây: mác 50# và mác 75#

+ Gạch xây: mác 75#

- Kết cấu móng nhà xưởng số 5A:

+ Kết cấu móng công trình: là móng cọc ly tâm BTCT đúc sẵn tiết diện D400mm và D350mm, thi công bằng phương pháp ép tĩnh, gồm 869 cọc. Thép chủ là cốt thép dự ứng lực đường kính 7.1mm cường độ chịu kéo fu  ≥ 1450 Mpa. Công trình sử dụng 4 loại cọc, chiều dài cọc lần lượt là 40.3m, 40.6m, 45.5m, 45.8m. Sức chịu tải thiết kế của cọc là 70 tấn.

+ Đài móng sử dụng bê tông cấp bên B22,5 (mác 300#)

+ Chiều cao đài cọc điểu hình 900mm, chiều cao đài hơn một cọc 700mm.

+ Đài cọc và nền đổ bê tông toàn khối.

+ Sàn nền nhà xưởng dày 250mm; có bố trí 2 khe co giãn khoảng cách lớn nhất giữa khe co giãn là 44m đảm bảo yêu cầu theo TCVN 9345-2012 (khoảng cách Lmax = 50m)

- Kết cấu phần thân nhà xưởng số 5A:

+ Kết cấu phần thân công trình là hệ khung cột, dầm kết cấu thép và sàn deck đổ tại chỗ.

+ Tổng chiều cao sàn deck 200mm có bố trí 2 khe co giãn khoảng cách lớn nhất giữa khe co giãn là 44m đảm bảo yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 9345-2012

+ Tiết diện cột điển hình: H770x300x8x12, H600x300x10x14, H600x300x8x12, H600x250x10x12, H300x200x8x12...

+ Tiết diện dầm điển hình: H300x200x8x10, H(1000-500x250x8x10, H(500-900-500)x250x8x10, H(500-1100)x250x8x12, H550x200x6x8, H850x250x14x16, H(850-1200-850)x250x14x16...

4- Mục đích của công tác khảo sát, kiểm định chất lượng nhà xưởng

Mục đích của công tác khảo sát, kiểm định là ghi nhận các khuyết tật, hư hỏng và sai lệch xuất hiện trên các cấu kiện, các thông số hình học thực tế của các kết cấu xây dựng và các cấu kiện của chúng, xác định sự phù hợp hoặc sai lệch của các thông số này với thiết kế. Phân tích, đánh giá nhằm xác định mức độ nguy hiểm của công trình. Nội dung kiểm định bao gồm:

TT

Hạng mục kiểm định

Nội dung kiểm định

1

Kết cấu chịu lực:

 

1.1

Móng

Kiểm độ lún giữa nền và móng

1.2

Cột

Kiểm tra độ nghiêng

1.3

Kèo

Kiểm tra độ võng

1.4

Xà gồ

Kiểm tra độ võng

1.4

Tôn mái

Kiểm tra độ dày, độ võng, độ ô xi hoá

2

Kết cấu bao che:

 

2.1

Tường gạch

Kiểm tra vết nứt dọc, ngang, chéo

2.2

Khung thép, Panel

Kiểm tra tính toàn vẹn

5- Kết quả giám định nhà xưởng: 

 - Nhà xưởng số 5: Dựa vào các số liệu thu thập được từ: Móng; nền nhà văn phòng; Cột bê tông cốt thép; Sàn bê tông cốt thép; Mái tôn, kèo thép và xà gồ mái; Kết cấu bao che, kết quả cho thấy công trình nhà xưởng số 5 ở thời điểm hiện tại là đảm bảo an toàn chịu lực, các cấu kiện thi công đúng theo bản vẽ thiết kế. 

- Nhà xưởng số 5A: Dựa vào các số liệu thu thập được từ: Móng; nền nhà văn phòng; Cột bê tông cốt thép; Sàn bê tông cốt thép; Mái tôn, kèo thép và xà gồ mái; Kết cấu bao che, kết quả cho thấy công trình nhà xưởng số 5A ở thời điểm hiện tại là đảm bảo an toàn chịu lực, các cấu kiện thi công đúng theo bản vẽ thiết kế. 

- Một số chỗ hỏng hóc, nứt nhưng chưa nguy hiểm thì cần được quan tâm sửa chữa để nhà xưởng được sử dụng ổn định lâu dài hơn và đảm bảo về mặt kiến trúc mỹ thuật. 

HÌNH ẢNH SVG ENGINEERING KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG SUNVIGOR

BÁO GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH NHÀ XƯỞNG

Hãy liên hệ ngay với SVG Engineering qua số Hotline tư vấn toàn quốc: 0902.593.686 và Email: svg.engineer@gmail.com nếu Quý khách hàng muốn Kiểm định chất lượng công trình nhà xưởng tại Thành phố Hải Phòng, Thủ đô Hà Nội, Thành phố Huế, Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác ở Việt Nam. 


Tư vấn xây dựng toàn quốc - Mr. Thắng 0902.593.686


LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG SAO VIỆT

🏢 Trụ sở Hải Phòng :

Tầng 7 - Tòa nhà SVG - Đường Bùi Viện - P. An Biên - Tp. Hải Phòng
☎ Tel: (0225) 3.747.819
📞 Hotline: 0902.593.686
📧 Email: svg.engineer@gmail.com & svg.group2005@gmail.com

🌎 Website Tiếng Việt: giamsatcongtrinh.com 
🌎 Website Tiếng Anh: en.giamsatcongtrinh.com
🌎 Website Tiếng Trung: cn.giamsatcongtrinh.com

 Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@svgengineering

🏢 Các văn phòng đại diện:

  • Tại Hà Nội : Số 9, Ngõ 81 Phố Hoàng Cầu, P. Đống Đa, Thủ đô Hà Nội
  • Tại Huế : Lô M25, Đường 21, Đông Nam Thủy An, P. Thanh Thủy, Tp. Huế
  • Tại HCM: 2/1C Đường Cao Thắng, P. Bàn Cờ, Tp. Hồ Chí Minh